Các thuật ngữ liên quan Y học Bệnh viện

Mặc dù y học bệnh viện là một lĩnh vực mới trong các ngành y học nói chung, song đã có những nỗ lực để phân loại và phát triển hơn trong lĩnh vực này. Bác sĩ trực đêm chỉ một bác sĩ thường phải tiếp nhận công việc trực đêm, trả lời điện thoại tư vấn cho bệnh nhân cũng như nghe những phản hồi từ họ. Bác sĩ hỗ trợ phẫu thuật là những người chủ yếu làm công việc hỗ trợ các ca phẫu thuật trong bệnh viện, chẳng hạn như đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm, chọc dò tủy sống và đặt pariales. Bác sĩ phẫu thuật thần kinh chăm sóc cho bệnh nhân nhập viện có hoặc có nguy cơ mắc các vấn đề về thần kinh.[14] Bác sĩ phẫu thuật là một bác sĩ phẫu thuật chuyên và tập trung vào chăm sóc phẫu thuật trong môi trường bệnh viện.[15]

Các thuật ngữ khác có thể kể đến là : Bác sĩ thừa nhận chỉ thừa nhận bệnh nhân và không khứ hồi trên những cái đã thừa nhận, hoặc trả về bệnh nhân đã làm thủ tục nhập viện. Bác sĩ khứ hồi chỉ có thể chứng kiến những bệnh nhân đã nhập viện.[16]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Y học Bệnh viện http://www.hospitalistworking.com/hospitalist.html http://www.indeed.com/jobtrends?q=hospitalist&l http://www.oprah.com/article/omagazine/200903_omag... http://www.todayshospitalist.com/index.php?b=artic... http://www.todayshospitalist.com/index.php?b=artic... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18094384 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22331278 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22435787 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27508924 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27509007